Thứ Bảy, 28 tháng 3, 2020

THUẬT NGỮ DỆT MAY VIỆT-ANH CƠ BẢN CHO NGƯỜI MỚI

THUẬT NGỮ DỆT MAY VIỆT-ANH CƠ BẢN CHO NHỮNG NGƯỜI MỚI 


1. Thuật ngữ ngành dệt may cơ bản bắt đầu bằng chữ a 


acid amin: amino acid,

áo bành tô: paletot, 
áo cà sa: buddhist priest ‘s dress
áo cẩm bào:royal coat 
áo choàng:  coat gown 
áo choàng cô dâu: bridal gown 
áo choàng cổ cao: highnecked coat 
áo choàng không tay:cape, manlet 
áo choàng lông th: furcoat
áo choàng rộng:swagger 
áo choàng sát nách: sleeveless dress 
áo choàng tắm: resort set, batch gown
áo cổ chui cộc tay: T-shirt 
áo cộc:coatee 
áo dài:dress, frock 
Chỉ may bao bì: just sewing the packaging
áo đan cổ hở: pull-over 
áo đuôi tôm: dress suit 
áo gi lê: vest, waistcoat 
áo gi lê nữ: vestee 
áo giáp: armor vest, cuirass, coat of mail 
áo gối: pillow case, pillow slip 
áo jaket ngắn: spencer 
áo kén: outside layer of cocoon 
áo khoác: blouse, pall 
áo khoác hai hàng cúc: double breasted coat
áo lặn: aqualung, diving suit, diving dress 
áo lễ: ceremonial robe, chasuble 
áo may ô : (maillot)
áo mặc khiêu vũ: ball dress 
áo mặc lót: undershirt 
áo măng tô: cloak, coat, great coat 
áo mưa: waterproof, raincoat, mackintosh
áo ngủ: night dress 
áo nịt: jacket, waist 
áo nịt ngực (phụ nữ):corset, stays 
áo săng đai: jumper suit 
áo sơ mi: shirt
áo tạp dề: apron, pinafore
áo thầy tu: cassock, frock 
áo thể thao: sport shirt
ẩm kế:  moisture tester 
ẩm kế hút gió: aspiration psychrometer 

2. Thuật ngữ ngành dệt may cơ bản bắt đầu bằng chữ B


ba lông sợi: balloon of yarn
ba tăng (máy dệt):  fly-beam, lathe, slay, sley bàn cắt, cutting table bàn để là (ủi), iron table 
bàn in: printing table 
bàn kiểm tra phân loại: percher, sorting table 
bàn là: board, iron 
bàn là hơi nước: steam iron 
bàn là phun hơi nước: steaming iron:
bàn là tay áo: sleeve board
bàn là thợ may: tailor’ s board, goose
bàn lừa (máy may): feed dog
bàn ủi, xem bàn là
bản vẽ mẫu áo: sketch 
bản vẽ phác hình hoa: pattern sketch 
bảng:board bảng 
đếm bông kết: nep-counting template 
bảng hướng dẫn cắt: cutting specifications 
bảng hướng dẫn kỹ thuật: working specifications 
bảng kim: needle board 
bảng luồn dây: harness board, comber harness reed 
bảng phân chia công đoạn: operations lay-out 
bảng phân số lượng theo cỡ (và màu): size (and colour) breakdown 
bánh lệch tâm có nấc: undercam 
bao tay: mitten 
bát tay (cái): cuff
băng gai máy chải: fillet card, Garnett wire 
băng gai trục gai (máy chải): licker-in wire 
băng keo giấy: cellulose tape 
băng keo nhựa: adhesive tape, scotch tape 
bắt mối tơ (cái): threader
bâu (áo): collar 
bâu cánh én: wing collar 
bâu dựng (col tenant): shirt collar 
bâu hai ve (col danton):  tailor collar 
bâu lãnh tụ: standing collar, stand-up collar 
bâu mềm: limp collar, roll collar 
bề rộng giường kim: needle space 
bề rộng mắc: reed space, working-cloth width 
bề rộng mặt kim (máy chải): width on wire 
bề rộng vải hoàn tất: finished width 
bề rộng vải mộc: grey-cloth width
bệ cam uốn sợi: stitch cam support
bể nhuộm: dye bath 
bệ thoi: shuttle stand 
bệ tì: platin, verge plate 
bền ánh sán: fast to light, light-proof, light-resist, sun-fast, sun-proof 
bền ánh sáng thời tiết: impervious to weather 
bền giặt: fast to washing, fast to scouring, laundry-proof, wash-fast, wash-proof 
bền là: fast to ironing 
bền lưu trữ: fast to storing 



CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XUẤT NHẬP KHẨU NAM PHÁT
Factory: Số 8, Đường 31,Xã Bình Minh, H. Trảng Bom, Đồng Nai
Office: A75/6b/14 Bạch đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, Tp. HCM
Hotline: 0911904968  -  Tel: 025 1629 3977  -  Fax: 025 1629 3976
Web: https://namphatplastic.com/vi/chi-may-bao  -  E: contact.namphat@gmail.com


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Sợi cuốn rơm

  Rơm rạ được coi là một nguyên liệu quan trọng trong nhiều lĩnh vực. Bởi vậy mà trong quá trình thu hoạch rơm rạ, người nông dân sẽ cần sử ...